Loại chương trình |
Đối tượng(1) |
Tổng số tín chỉ |
Số tín chỉ |
||||
Kiến thức chung |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
Luận văn |
|||||
Triết học |
Ngoại ngữ(2) |
Bắt buộc |
Tự chọn |
||||
Phương thức 1 (Chương trình nghiên cứu) |
NĐT 1 |
38 |
3 |
- |
3 |
12 |
20(3) |
NĐT 2 |
47 |
3 |
- |
9 |
15 |
20(3) |
|
NĐT 3 |
59 |
3 |
- |
9 |
27 |
20(3) |
|
Phương thức 2 (Chương trình định hướng nghiên cứu) |
NĐT 1 |
37 |
3 |
- |
3 |
21 |
10 |
NĐT 2 |
46 |
3 |
- |
9 |
24 |
10 |
|
NĐT 3 |
61 |
3 |
- |
9 |
39 |
10 |
|
Phương thức 3 (Chương trình định hướng ứng dụng) |
NĐT 1 |
37 |
3 |
- |
3 |
24 |
7 |
NĐT 2 |
46 |
3 |
- |
9 |
27 |
7 |
|
NĐT 3 |
61 |
3 |
- |
9 |
42 |
7 |
(1) Nhóm đối tượng (NĐT) 1 có số tín chỉ chuyên môn tích lũy bậc đại học ≥ 150, NĐT 2 ≥ 135 và NĐT 3 ≥ 120.
(2) Ngoại ngữ không tích lũy tín chỉ, học viên tự tích lũy kiến thức ngoại ngữ để đạt trình độ theo quy định (IELTS 4.5, TOEFL iBT 35 hoặc tương đương)
(3) Luận văn của Phương thức 1 cần có Chuyên đề luận văn và Công bố khoa học liên quan do học viên làm tác giả chính
MÔN HỌC |
Kết quả học tập mong đợi (ELO) (Mức độ đóng góp*) |
||||||||
G1 |
G2 |
G3 |
G4 |
G5 |
G6 |
G7 |
G8 |
||
CÁC MÔN HỌC KIẾN THỨC CHUNG |
|||||||||
1 |
Triết học |
1 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
0 |
2 |
Ngoại ngữ |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
CÁC MÔN HỌC CƠ SỞ BẮT BUỘC (4 MÔN) |
|||||||||
1 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
1 |
1 |
|
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
3 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
4 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN THEO CÁC HƯỚNG CHUYÊN SÂU (11 MÔN) |
|||||||||
1 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
3 |
Tín hiệu và sự giao tiếp ở thực vật |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
4 |
Bào chế và sản xuất thuốc có nguồn gốc sinh học |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
5 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
6 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
7 |
Miễn dịch bệnh và phòng vệ |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
8 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
|
9 |
Công nghệ thực phẩm |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
10 |
Sinh học tế bào gốc |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
11 |
Sinh học ung thư |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
0 |
CÁC MÔN HỌC TỰ CHỌN CHUNG (3 MÔN) |
|||||||||
1 |
Thực tập cao học CNSH (Biểu hiện và tinh chế protein tái tổ hợp) |
1 |
1 |
2 |
1 |
1 |
1 |
1 |
0 |
2 |
Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất, dịch vụ và nghiên cứu khoa học |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
1 |
1 |
2 |
3 |
Sở hữu trí tuệ và Công nghệ sinh học |
0 |
0 |
0 |
0 |
1 |
0 |
1 |
3 |
LUẬN VĂN TỐT NGHIỆP |
|||||||||
1 |
1 |
1 |
3 |
1 |
1 |
3 |
1 |
2 |
|
2 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
0 |
1 |
1 |
|
3 |
Bài báo có liên quan đến nội dung luận văn, do học viên làm tác giả chính |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
0 |
2 |
2 |
* Mức độ đóng góp: 0: không liên quan; 1: liên quan; 2: liên quan cao; 3: đặc biệt liên quan