1. TẠP CHÍ TRONG NƯỚC
TT |
Tác giả |
Tên bài báo |
Tạp chí |
Năm |
1 |
Trịnh Minh Thượng, Huỳnh Thị Xuân Mai, Trần Văn Hiếu. |
Tạo và thu nhận chọn lọc kháng thể IgG kháng protein màng của tế bào Jurkat T. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2016 |
2 |
Pham Thi Thu Hang, Dinh Hoang Dang Khoa, Pham Ngoc Tu Anh, Tran Phuong Anh, Ho To Thi Khai Mui |
Investigate the structure and dynamic of bacterial community in organic waste composting by denaturing gradient gel electrophoresis (DGGE) technique |
Tạp chíKH&CN |
2015 |
3 |
Vũ Kha Thanh Thanh, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Khảo sát quy trình tinh chế nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu người rhPDGF-BB tái tổ hợp |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
5 |
Nguyễn Hiếu Nghĩa, Thái Ngọc Anh, Nguyễn Quỳnh Hương, Ngô Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Tạo dòng biểu hiện nisin trên bề mặt tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae bằng dung hợp với gen mã hóa α-agglutinin |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
6 |
Trịnh Minh Thượng, Huỳnh Thị Xuân Mai, Trần Văn Hiếu. |
Bước đầu thử nghiệm gắn kháng thể kháng CD3 lên hạt từ tính thông qua protein A/G phục vụ phân tách tế bào T. |
Tạp chí Khoa học ĐHQGHN |
2015 |
7 |
Đặng Tất Trường, Nguyễn Công Thuận, Trần Văn Hiếu. |
Chuẩn bị và đánh giá khả năng giải phóng hGM-CSF của hạt nano chitosan. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2015 |
8 |
Trương Hoàng Phụng, Ngô Thị Kim Hằng, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng và biểu hiện protein hGM-CSF trên tế bào CHO‑K1. |
Tạp chí Sinh học |
2015 |
9 |
Nguyễn Thanh Thảo, Nguyễn Bích Thảo, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng, biểu hiện tinh chế và xác định hoạt tính protein mGM-CSF (murine granulocyte macrophage-colony stimulating factor) trong hệ thống Escherichia coli. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
10 |
Đặng Ngọc Ánh Sương, Trần Hoàng Hiệp, Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thị Phương Thảo |
Knock-down gen Ubiquitin Carboxy-Terminal Hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster |
Tạp chí Sinh học |
2015 |
11 |
Nguyễn Thị Thanh, Trần Hoàng Hiệp, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Ruồi giấm knockdown duch là một mô hình tiềm năng trong nghiên cứu cơ chế bệnh Parkinson và sàng lọc các hợp chất kháng oxi hoá sử dụng trong điều trị bệnh điều trị bệnh |
Tạp chí Công nghệ sinh học |
2015 |
12 |
Nguyễn Phú Sang, Nguyễn Thanh Thảo Trần Văn Hiếu |
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch protein hGM-CSF trong chu chất tế bào Escherichia coli |
Tạp chí phát triển khoa học và công nghệ |
2015 |
13 |
Trần Anh Minh, Nguyễn Thanh Thảo, Stephanie P Cartwright, Roslyn M Bill, Trần Văn Hiếu |
Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein hGM-CSF tái tổ hợp trên nấm men S. cerevisiae |
Tạp chí Công nghệ sinh học |
2015 |
14 |
Nguyễn Thanh Thảo, Nguyễn Cao Trí, Trần Văn Hiếu. |
Chuẩn bị và đánh giá khả năng giải phóng mGM-CSF của hạt nano-chitosan. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
15 |
Trần Anh Minh, Nguyễn Thanh Thảo, Stephanie P. Cartwright, Roslyn M Bill, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng, biểu hiện và thu nhận protein hGM-CSF tái tổ hợp từ Saccharomyces cerevisiae. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
16 |
Trần Tiến Anh Thy, Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Trần Văn Hiếu. |
Tinh chế nhân tố tăng trưởng nguyên bào sợi người tái tổ hợp từ dịch lên men quy mô một lít. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2015 |
17 |
Nguyễn Công Thuận, Phan Hồng Ngọc, Trần Văn Hiếu. |
Xây dựng quy trình thử hoạt tính protein FGF-2 tái tổ hợp trên dòng tế bào NIH-3T3. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
18 |
Đặng Tất Trường, Trần Văn Hiếu. |
Điều chế và đánh giá khả năng giải phóng FGF-1 (Fibroblast Growth Factor 1) của hạt nano chitosan. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
19 |
Nguyễn Thị Thanh, Trần Hoàng Hiệp, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Ruồi giấm knockdown duch là một mô hình tiềm năng trong nghiên cứu cơ chế bệnh Parkinson và sàng lọc các hợp chất kháng oxi hoá sử dụng trong điều trị bệnh điều trị bệnh |
Tạp chí công nghệ sinh học |
2015 |
20 |
Đặng Ngọc Ánh Sương, Trần Hoàng Hiệp, Nguyễn Thị Thanh, Đặng Thị Phương Thảo |
Knock-down gen Ubiquitin Carboxy-Terminal Hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster |
Tạp chí sinh học |
2015 |
21 |
Vũ Hoàng Giang, Cao Thị Thùy Trang, Nguyễn Minh Cần, Đặng Ngọc Ánh Sương, Đặng Thị Phương Thảo |
Đánh giá và ứng dụng của mô hình ruồi giấm trong sàng lọc các loại thảo dược kháng ung thư |
Tạp chí sinh học |
2015 |
22 |
Nguyễn Hiếu Nghĩa, Nguyễn Trí Nhân, Đặng Thị Phương Thảo |
Tạo dòng nấm men Saccharomyces cerevisiae mang dung hợp gene nhằm biểu hiện reutericin trên bề mặt tế bào |
Tạp chí Sinh học |
2015 |
23 |
Nguyễn Hiếu Nghĩa, Thái Ngọc Anh, Nguyễn Quỳnh Hương, Ngô Thị Cẩm Nhung, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Tạo dòng biểu hiện nisin trên bề mặt tế bào nấm men Saccharomyces cerevisiae bằng dung hợp gene α-agglutinin |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2015 |
24 |
Nguyễn Thị Thanh Nhàn, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số cây thuốc dân gian tại Vườn Quốc gia Bidoup -Núi Bà được đồng bào dân tộc K'ho sử dụng trong điều trị tiêu chảy |
Tạp chí sinh học |
2015 |
25 |
Lê Đình Tố, Nguyễn Minh Cần, Nguyễn Thị Ngọc Kiều, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Khả năng kháng vi khuẩn và kích thích tăng sinh nguyên bào sợi NIH3T3 của một số cây thuốc dân gian ở Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà |
Tạp chí Công nghệ sinh học |
2015 |
26 |
Nguyễn Phạm Phương Thanh, Nguyễn Trí Nhân, Đặng Thị Phương Thảo |
Khảo sát chọn lọc và tối ưu qui trình thử nghiệm hoạt tính PDGF (platelet-derived growth factor) người tái tổ hợp in vitro |
Tạp chí Sinh học |
2015 |
27 |
Dương Long Duy, Phạm Minh Vũ, Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước, Đặng Thị Phương Thảo |
Khảo sát điều kiện lên men sinh tổng hợp hPDGF-BB (human platelet-derived growth factor BB) tái tổ hợp từ chủng Pichia pastoris |
Tạp chí sinh học |
2015 |
28 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Linh Thước |
Tổng hợp và đánh giá tính sinh miễn dịch của epitope không liên tục được dự đoán từ kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2015 |
29 |
Nguyễn Phú Sang, Nguyễn Thanh Thảo, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạchprotein hGM-CSF (Human Granulocyte-Macrophage Colony-Stimulating Factor) trong chu chất tế bào Escherichia coli. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2014 |
30 |
Đặng Tất Trường, Trịnh Minh Thượng, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng, biểu hiện và tinh sạch nhân tố tăng trưởng nguyên bào sợi 1 (FGF-1) người trong Escherichia coli. |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2014 |
31 |
Lê Mai Hương Xuân, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Nghiên cứu tái gấp cuộn protein leptin người tái tổ hợp từ thể vùi của Escherichia coli |
Tạp chí Sinh học |
2014 |
32 |
Vương Cát Khánh, Ngô Thị Huyền Trang, Nguyễn Phạm Phương Thanh, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Nghiên cứu cấu trúc và sàng lọc dòng nấm men Pichia pastoris tái tổ hợp đa bản sao biểu hiện nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu (PDGF-BB) mức độ cao |
Tạp chí Sinh học |
2014 |
33 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Linh Thước |
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu trên gia cầm của các epitope tế bào B liên tục từ các kháng nguyên virus cúm gia cầm H5N1 đã đươc dự đoán in silico |
Tạp chí Phát triển khoa học & công nghệ ĐHQG |
2013 |
34 |
Phan Thị Phượng Trang, Nguyễn Hoài Nam, Trần Linh Thước, Nguyễn Đức Hoàng |
Sử dụng vector pHT01 để khảo sát sự biểu hiện tiết protein chỉ thị α-amylase trong Bacillus subtilis WB800N |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2013 |
35 |
Phạm Thị Kim Liên, Đặng Tất Trường, Trần Văn Hiếu. |
Tạo dòng và biểu hiện nhân tố kích thích tạo dòng bạch cầu hạt – đại thực bào hGM-CSF (human granulocyte macrophcolony stimulating factor) tái tổ hợp trên hệ thống Pichia pastoris. |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2013 |
36 |
Lê Mai Hương Xuân, Lê Đình Tố, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Tạo dòng và biểu hiện protein leptin người tái tổ hợp trong Escherichia coli |
Tạp chí phát triển khoa học & công nghệ - Đại học quốc gia TP HCM |
2013 |
37 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Linh Thước |
Đáp ứng miễn dịch đặc hiệu trên gia cầm của các epitope tế bào B liên tục từ các kháng nguyên virus cúm gia cầm H5N1 đã đươc dự đoán in silico |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2013 |
38 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Thị Như Thùy, Trần Linh Thước |
Tổng hợp và kiểm chứng tính sinh miễn dịch của epitope tế bào B đươc dự đoán bằng phương pháp tin sinh học từ kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 |
Tạp chí Phát triển khoa học & công nghệ ĐHQG-HCM, |
2012 |
39 |
Ngô Thị Kim Hằng, Võ Minh Trí, Trần Linh Thước |
Cấu trúc chủng nấm men Pichia pastoris biểu hiện mini-proinsulin dạng tiết ra môi trường nuôi cấy. |
Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ - ĐHQG TPHCM |
2012 |
40 |
Dương Long Duy, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Tạo dòng và biểu hiện hIGF-1 (human insulin-like growth factor 1) trong E. coli |
Tạp chí Sinh học – Viện Khoa học & Công nghệ Việt Nam |
2012 |
41 |
Phan Nguyễn Thuỵ An, Đặng Thị Phương Thảo, Masamitsu Yamaguchi, Trần Linh Thước |
Knock-down gene dUCH-L1 trong tế bào S2 của ruồi giấm Drosophila melanogaster để nghiên cứu vai trò của dUCH-L1 trong bệnh Parkinson |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2012 |
42 |
Phan Nguyễn Thuỵ An, Đặng Thị Phương Thảo, Masamitsu Yamaguchi, Trần Linh Thước |
Tạo dòng ruồi giấm chuyển gene mang phức hợp UAS-dUCH để nghiên cứu vai trò của protein UCH-L1 đối với bệnh Parkinson |
Tạp chí Công nghệ Sinh học |
2012 |
43 |
Trần Thị Hồng Kim, Trần Thị Như Thùy, Trần Linh Thước |
Tổng hợp và kiểm chứng tính sinh miễn dịch của epitope tế bào B đươc dự đoán bằng phương pháp tin sinh học từ kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 |
Tạp chí Phát triển KH&CN |
2012 |
46 |
Trần Ngọc Phương, P.H. Vân, Trần Linh Thước |
Xác định sự hiện diện của gen mã hóa carbapenemase KPC-2 ở Klebsiella pneumonia kháng kháng sinh carbapenem phân lập tại Việt Nam |
Tạp chí Y học thực hành, 781, 58-62 |
2011 |
47 |
Nguyễn Thị Phương Hiếu, Trần Thanh Hòa, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Bước đầu khảo sát và lên men thu nhận hG-CSF dạng thể vùi không điển hình trong tế bào E. coli ở qui mô fermenter 1l |
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 9, 1-8 |
2011 |
48 |
Lương Văn Đức, Trần Thanh Hòa, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Nghiên cứu biểu hiện protein GCSF (Granulocyte colony stimulating factor) tái tổ hợp trong hệ thống Pichia pastoris |
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 9, 4B, 883-891 |
2011 |
49 |
Trần Thị Hồng Kim, Hoàng Huy Dũng, Nguyễn Thị Tường Vy, Trần Linh Thước |
Kiểm tra tính sinh miễn dịch của các epitope tế bào T trên kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 được dự đoán in silico |
Tạp chí Công nghệ Sinh học, 9, 4B, 907-913, |
2011 |
50 |
Lê Mai Hương Xuân,Vương Cát Khánh, Trần Thanh Hoà, Nguyễn Ngọc Quỳnh Giao, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Bước đầu khảo sát quy trình bảo quản hG-CSF tái tổ hợp bằng phương pháp đông khô |
Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 14, 54-62 |
2011 |
51 |
Dương Long Duy, Lương Văn Đức, Nguyễn Thị Phương Hiếu, Trần Thanh Hòa, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Biểu hiện và thu nhận enzyme T4 DNA ligase tái tổ hợp trong E. coli |
Tạp chí Phát triển Khoa học Công nghệ ĐH Quốc gia TP.HCM, 14, 73-79 |
2011 |
52 |
Ngô Thị Kim Hằng, Võ Minh Trí, Hoàng Mai Phương, Nguyễn Thị Mỹ Trinh, Trần Linh Thước |
Tạo dòng và biểu hiện nhân tố nhân tố phát triển nguyên bào sợi _bFGF) người trong Escherichia coli |
Tạp chí Công nghệ Sinh học Việt Nam 9(4): 417-423 |
2011 |
53 |
Trần Thị Hồng Kim, Hoàng Huy Dũng, Nguyễn Thị Tường Vy, Trần Linh Thước |
Kiểm tra tính sinh miễn dịch của các epitope tế bào T trên kháng nguyên HA của virus cúm A/H5N1 được dự đoán in silico |
Tạp chí Công nghệ Sinh học 9 (4B): 907-913 |
2011 |
54 |
Đặng Vũ Bích Hạnh, Trần Linh Thước, Đặng Vũ Xuân Huyên |
Nghiên cứu sự hấp phụ kim loại nặng bởi vi khuẩn Bacillus subtilis có biểu hiện polyhistidine 6x trên bề mặt tế bào. |
Chuyên san Kiểm soát ô nhiễm và Bảo vệ Môi trường, tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ, ĐH Quốc gia TP.HCM.Tập 13, 19-28 |
2010 |
55 |
Trần Ngọc Vinh, Võ Cẩm Quy, Trần Linh Thước |
Dự đoán epitope tế bào B không liên tục trên protein matrix của virus H5N1 |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM, Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM, Vol.9 (12), 31-37 |
2009 |
56 |
Văn Hải Vân, Lê Thị Thanh Thủy, Cao Thị Ngọc Phượng, Vũ Thị Bích, Trần Linh Thước |
Xác định vùng bảo tồn chức năng và dự đoán epitope tế bào T trên các protein virus cúm A |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM, Vol.9 (12), 38-46 |
2009 |
57 |
Nguyễn Thị Phương Hiếu, Liên Thúy Linh, Trần Linh Thước |
Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) dung hợp với ferritin chuỗi nặng của người trong E. coli |
Tạp chí Phát triển Khoa học và Công nghệ ĐHQG-HCM, Vol.9 (12), 47-53 |
2009 |
58 |
Nguyễn Đỗ Phúc, Nguyễn Thị Kê, Trần Linh Thước |
Tạo kháng thể đa dòng và xây dựng qui trình ELISA phát hiện độc tố ruột nhóm A của Staphyloccocus aureus |
Tạp chí Y học TP.HCM, 10, 272-277 |
2008 |
59 |
Nguyễn Thị Kê, Cao Minh Nga, Trần Linh Thước, Nguyễn Đỗ Phúc |
Phát hiện một số vi khuẩn gây ô nhiễm thực phẩm bằng phương pháp PCR |
Tạp chí Y học TP.HCM, 10, 253-258 |
2007 |
60 |
Trần Văn Hiếu, Nguyễn Văn Dung, Trần Linh Thước. |
Phát triển quy trình sandwich ELISA phát hiện nhanh Listeria monocytogenes. |
Tạp chí Công nghệ sinh học 5(4): 411-417 |
2007 |
62 |
Cao Thị Ngọc Phượng, Trần Linh Thước |
Analyzing the sequence-function relationship of chitinase protein family based on functional domain |
Tạp chí Công nghệ sinh học, Vol. 4, 285-290 |
2006 |
63 |
Trần Văn Hiếu, Nguyễn Thu Tâm, Trần Linh Thước |
Khảo sát độc lực và tính kháng nguyên của protein đột biến P60 từ Listeria monocytogenes được tạo ra bằng kỹ thuật đột biến định hướng |
Tạp chí Công nghệ sinh học, Vol. 4, 431-438 |
2006 |
65 |
Nguyễn Đỗ Phúc, Nguyễn Thị Kê, Trần Linh Thước |
Mối tương quan giữa đậm độ và khả năng sinh độc tố ruột (enterotoxin) của Staphylococcus aureus trên hai môi trường nuôi cấy TSGM và BHI |
Tạp chí Y học TP.HCM, 10, 412-417 |
2006 |
66 |
Nguyễn Thị Bạch Huệ, Trần Linh Thước, Nguyễn Đỗ Phúc, Nguyễn Thị Kê |
Ứng dụng kỹ thuật PCR để khảo sát tình hình nhiễm vi sinh vật trong thực phẩm tại địa bàn TP.HCM |
Tạp chí Y học TP.HCM, 10, 423-428 |
2006 |
67 |
Trần Văn Hiếu, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước. |
Biểu hiện gen iap mã hóa protein p60 của Listeria monocytogenes trên bề mặt tế bào Saccharomyces cerevisiae. |
Tạp chí Công nghệ sinh học 4(1): 41-46 |
2006 |
68 |
Đỗ Ngọc Thúy, Cù Hữu Phú, Đào Thị Hảo, Văn Thị Hương, Nguyễn Xuân Huyền và Nguyễn Thị Bạch Huệ |
Đánh giá tình hình nhiễm vi sinh vật trên thịt và các sản phẩm từ gia cầm trên địa bàn Hà Nội |
Tạp chí Khoa học và Kỹ Thuật Thú Y, 13 (3): 48 - 52 |
2006 |
69 |
Chu Kỳ Nam, Hoàng Văn Quốc Chương, Trần Linh Thước |
Tạo dòng và biểu hiện mini-proinsulin tái tổ hợp trong E. coli |
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 155-160 |
2005 |
70 |
Nguyễn Trí Nhân, Trần Linh Thước |
Tổng hợp kháng nguyên H:1,2 toàn phần tái tổ hợp của Salmonella Typhimurium |
Tạp chí Công nghệ Sinh học, Tập 3, 429-438 |
2005 |
71 |
Trần Văn Hiếu, Kim Đình Trung Trực, Đặng Thị Phương Thảo, Trần Linh Thước |
Tạo dòng biểu hiện gen iap mã hóa protein p60 chủng L. monocytogenes trong E. coli. |
Tạp chí Công nghệ sinh học 3(3): 325-331 |
2005 |
2. TẠP CHÍ QUỐC TẾ
TT |
Tác giả |
Tên bài báo |
Tạp chí |
Năm |
1 |
Thi Kieu Hanh Ta, Minh-Thuong Trinh, Nguyen Viet Long, Thi Thanh My Nguyen, Thi Lien Thuong Nguyen, Tran Linh Thuoc, Bach Thang Phan, Derrick Mott, Shinya Maenosono, Hieu Tran-Van and Van Hieu Le. |
Synthesis and Surface Functionalization of Anti-T-Cell Antibody Coupled Fe3O4-SiO2-GPS-CDI Core-Shell Nanoparticles For Potential Applications in Bone Marrow Transplantation. |
Colloids and Surfaces A: Physicochemical and Engineering Aspects, |
2016 |
2 |
Dang Ngoc Anh Suong, Dang Thi Phuong Thao, Yamaguchi Masamitsu and Tran Linh Thuoc |
Ubiquitin Carboxyl Hydrolase L1 Significance for Human Diseases |
Protein & Peptide Letters |
2014 |
3 |
Tran Thi Hai Yen, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc |
An Overview On Keratinocyte Growth Factor – From The Molecular Properties To Clinical Applications |
Protein and Peptide Letter |
2014 |
4 |
Nguyen Thi Quynh Tram, Nguyen Thi Thu Trang, Dang Thi Phuong Thao, Tran Linh Thuoc |
Production of Polyclonal Anti-dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase) Antibodies. |
Monoclonal Antibodies in Immunodiagnosis and Immunotherapy, 32(2), 105-112 |
2013 |
5 |
Nguyen Thi Quynh Tram, Nguyen Thi Thu Trang, Dang Thi Phuong Thao, and Tran Linh Thuoc |
Production of Polyclonal Anti-dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase) Antibodies |
Monoclonal Antibodies in Immunodiagnosis and Immunotherapy |
2013 |
6 |
Dang Thi Phuong Thao, Phan Nguyen Thuy An, Masamitsu Yamaguchi, Tran Linh Thuoc |
Overexpression of ubiquitin carboxyl terminal hydrolase impair multiple pathways during eye development in Drosophila melanogaster |
Cell and Tissue Research, 348, 453-463 |
2012 |
7 |
Dang Thi Phuong Thao , Phan Nguyen Thuy An, Masamitsu Yamaguchi, Tran LinhThuoc |
Overexpression of ubiquitin carboxyl terminal hydrolase impairs multiple pathways during eye development inDrosophila melanogaster |
Cell and Tissue Research |
2012 |
8 |
Tran-Van H, Avota E, Börtlein C, Mueller N, Schneider-Schaulies S. |
Measles virus modulates dendritic cell/T cell communication at the level of plexinA1/neuropilin-1 recruitment and activity. |
Eur J Immunol 41(1): 151-6 |
2011 |
9 |
Thi Nguyen, H. B. |
The sporulation control gene spo0M of Bacillus subtilis is a target of the FtsH metalloprotease. |
Research in Microbiology. |
2011 |
10 |
Van Thi Thu Hao; Chin James; Chapman Toni; Tran Linh Thuoc; Coloe Peter J. |
Safety of raw meat and shellfish in Vietnam: an analysis of Escherichia coli isolations for antibiotic resistance and virulence genes. |
International journal of food microbiology;124(3):217-23 |
2008 |
11 |
Toshihiko Ooi; Takeshi Shibata; Reiko Sato; Hiroaki Ohno; Shinichi Kinoshita; Tran Linh Thuoc and Seiichi Taguchi |
An azoreductase, aerobic NADH-dependent flavoprotein discovered from Bacillus sp.: functional expression and enzymatic characterization |
Applied Microbiology and Biotechnology, Vol. 75, 377-386 |
2007 |
12 |
Van Thi Thu Hao; Moutafis George; Istivan Taghrid; Tran Linh Thuoc; Coloe Peter J. |
Detection of Salmonella spp. in retail raw food samples from Vietnam and characterization of their antibiotic resistance |
Applied and environmental microbiology;73(21):6885-90 |
2007 |
13 |
Van Thi Thu Hao; Moutafis George; Tran Linh Thuoc; Coloe Peter J. |
Antibiotic resistance in food-borne bacterial contaminants in Vietnam. |
Applied and environmental microbiology;73 (24): 7906-11 |
2007 |
14 |
Tran Linh Thuoc |
Construction of plasmid-based expression vectors for Bacillus subtilis exhibiting full structural stability |
Plasmid (54) 241–248 |
2005 |
3. HỘI NGHỊ TRONG NƯỚC
TT |
Tên báo cáo |
Hội nghị |
Năm |
1 |
Khảo sát hoạt tính kháng khuẩn của một số cây thuốc dân gian tại Vườn Quốc gia Bidoup -Núi Bà được đồng bào dân tộc K'ho sử dụng trong điều trị tiêu chảy |
Hội nghị Toàn quốc Hội Hóa Sinh Việt Nam |
2015 |
2 |
Khả năng kháng vi khuẩn và kích thích tăng sinh nguyên bào sợi NIH3T3 của một số cây thuốc dân gian ở Vườn Quốc gia Bidoup-Núi Bà |
Bio Đà Nẵng |
2015 |
3 |
Tạo và thu nhận chọn lọc kháng thể đa dòng kháng tế bào Jurkat T. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
4 |
Chuẩn bị và đánh giá khả năng giải phóng hGM-CSF của hạt nano chitosan. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
5 |
Tạo dòng và biểu hiện protein hGM-CSF (human Granulocyte-Macrophage Colony Stimulating Factor) trên tế bào CHO-K1. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
6 |
Tạo và đánh giá khả năng giải phóng mGM-CSF của hạt nano chitosan. |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
7 |
Khảo sát quy trình tinh chế nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu người hPDGF-BB (human platelet - derived growth factor BB) tái tổ hợp |
Hội nghị khoa học lần 9 trường ĐH. KHTN |
2014 |
8 |
So sánh tính sinh miễn dịch các epitope bảo tồn đã được dự đoán từ kháng nguyên HA virus cúm A/H5N1 dung hợp và không dung hợp với kháng nguyên roi của Salmonella Typhimurium |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc 2013 – Quyển 1: Công nghệ gen, Công nghệ Enzyme và Hóa sinh, Công nghệ sinh học Y – Dược, Công nghệ sinh học Động vật, NXB Khoa học Tự nhiên và Công nghệ, 117-122. |
2013 |
9 |
Bước đầu nghiên cứu tăng cường khả năng tiết protein GCSF tái tổ hợp trong hệ thống nấm men Pichia pastoris bằng cách đồng biểu hiện với chaperone PDI (Protein Disulfide Isomerase) |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn Quốc 2013, 76-81, Hà Nội |
2013 |
10 |
Knockdown Drosophila ubiquitin carboxyl-terminal hydrolase và nghiên cứu vai trò chức năng của dUCH trong mô hình ruồi giấm chuyển gene |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc |
2013 |
11 |
Biểu hiện định hướng hα-synuclein (human α-synuclein) tại mô não trong mô hình ruồi giấm chuyển gene Drosophila melanogaster |
Hội nghị Khoa học Công nghệ Sinh học toàn quốc |
2013 |
12 |
Tái gấp cuộn protein leptin người tái tổ hợp từ thể vùi của Escherichia coli |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, khu vực phía Nam, Lần III |
2013 |
13 |
Knock-down gen Ubiquitin Carboxy-terminal Hydrolase (duch) gây giảm biểu hiện Tyrosine hydroxylase trong tế bào thần kinh sản sinh dopamine và cảm ứng apoptosis trên mô hình ruồi giấm Drosophila melanogaster |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, khu vực phía Nam, Lần III |
2013 |
14 |
Cấu trúc và sàng lọc dòng nấm men Pichia pastoris tái tổ hợp đa bản sao biểu hiện nhân tố tăng trưởng từ tiểu cầu (Platelet derived growth factor BB- PDGF-BB) mức độ cao |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc, khu vực phía Nam, Lần III |
2013 |
15 |
Tạo dòng và biểu hiện nhân tố kích thích tạo dòng bạch cầu hạt – đại thực bào hGM-CSF (human Granulocyte-Macrophage Stimulating factor) tái tổ hợp trên hệ thống Pichia pastoris. |
Hội nghị Khoa học trẻ, Đại học Quốc gia TPHCM, 102 |
2012 |
16 |
Tinh chế nhân tố tăng trưởng nguyên bào sợi người tái tổ hợp từ dịch lên men quy mô một lít. |
Hội nghị Khoa học trẻ, Đại học Quốc gia TPHCM, 109 |
2012 |
17 |
Tạo mô hình ruồi giấm chuyển gen SNCA biểu hiện protein α-synuclein nhằm ứng dụng trong nghiên cứu cơ chế phát sinh bệnh Parkinson |
Hội nghị Khoa học trẻ Đại học Quốc gia Tp. Hồ Chí Minh lần I |
2012 |
18 |
Tạo dòng và biểu hiện protein leptin người tái tổ hợp trong Escherichia coli |
Hội nghị khoa học trường ĐH KHTN TP.HCM, lần VIII |
2012 |
19 |
Xây dựng quy trình thử nghiệm hoạt tính hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp trong điều kiện in vivo |
Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc khu vực phía Nam, lần II |
2011 |
20 |
Biểu hiện vượt mức protein dUCH (Drosophila Ubiquitin Carboxyl Hydrolase) trong não ruồi và khảo sát ảnh hưởng của sự biểu hiện vượt mức protein dUCH lên khả năng vận động của ruồi giấm |
Hội nghị Công nghệ Sinh học toàn quốc khu vực phía Nam, lần II |
2011 |
21 |
Bước đầu khảo sát quy trình bảo quản hG-CSF tái tổ hợp bằng phương pháp đông khô |
Hội nghị khoa học trường ĐH KHTN TP.HCM, lần VII |
2010 |
22 |
Đánh giá sự biểu hiện protein G-CSF ở các chủng Escherichia coli tái tổ hợp bằng phương pháp lên men mẻ qui mô 1 lít |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 541 – 545. |
2009 |
23 |
Cấu trúc chủng Escherichia coli tái tổ hợp biểu hiện mini-proinsulin dung hợp ecotin dạng tan trong chu chất |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 721 – 724. |
2009 |
24 |
Cấu trúc chủng nấm men Pichia pastoris biểu hiện mini-proinsulin tiết vào môi trường nuôi cấy |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 580 – 583. |
2009 |
25 |
Thu nhận protein hG-CSF (human granulocyte colony stimulating factor) có hoạt tính từ thể vùi non-classical ở Escherichia coli |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 791 - 793. |
2009 |
26 |
Dự đoán epitope tế bào B trên protein virus cúm A H5N1 ở Việt Nam |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 828 – 833. |
2009 |
27 |
Sàng lọc các hợp chất ức chế protein hemagglutinin trên virus cúm A/H5N1 xâm nhiễm trên người tại Việt Nam |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 853 – 855. |
2009 |
28 |
Tạo dòng ruồi giấm chuyển gene drome-uch-l1 cho việc nghiên cứu bệnh Parkinson |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 767 – 769. |
2009 |
29 |
Tạo dòng và biểu hiện granulocyte colony stimulating factor người ở nấm men Pichia pastoris |
Hội nghị CNSH toàn quốc: CNSH phục vụ nông – lâm nghiệp, thủy sản, công nghiệp, y dược và bảo vệ môi trường, ĐH Thái Nguyên, 794 – 797. |
2009 |
30 |
Tạo tế bào nấm men mang kháng nguyên hemagglutinin (HA) của virut cúm A subtype H5 và kiểm chứng khả năng tạo kháng thể đặc hiệu |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía nam 2009, 43-48 |
2009 |
31 |
Nghiên cứu lên men biểu hiện hG-CSF dạng thể vùi ở tế bào E. coli bằng hệ thống lên men tự động |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía nam 2009, 432-436 |
2009 |
32 |
Nghiên cứu sản xuất protein hG-CSF (human granulocyte-colony stimulating factor) dạng tan trong chu chất Escherichia coli |
Hội nghị Công nghệ sinh học toàn quốc khu vực phía nam 2009, 560-565 |
2009 |
33 |
Thiết lập cơ sở dữ liệu virus cúm A phục vụ dự đoán epitope |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 522-525 |
2008 |
34 |
Ứng dụng phương pháp Support Vector Machine vào dự đoán epitope tế bào T của virus cúm A H5N1 ở Việt Nam; , 2008 |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 730-734 |
2008 |
35 |
Thu nhận mini-proinsulin có cấu hình gấp cuộn từ protein tái tổ hợp dạng thể vùi được biểu hiện trong E. coli |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 673-676 |
2008 |
36 |
Biểu hiện mini-proinsulin tái tổ hợp ở dạng tan trong tế bào chất E. coli và thu nhận insulin có cấu hình gấp cuộn |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 677-679 |
2008 |
37 |
Xây dựng quy trình ELISA phát hiện Listeria monocyto-genes trong thực phẩm sử dụng kháng huyết thanh thu nhận từ kháng nguyên p60 tái tổ hợp gây đáp ứng miễn dịch trên thỏ |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 273-275 |
2008 |
38 |
Tạo kháng thể đa dòng cộng hợp enzym từ kháng nguyên HA tái tổ hợp |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 465-468 |
2008 |
39 |
Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF (Human Granulocyte Colony Stimulating Factor) tái tổ hợp bằng hệ thống vector biểu hiện được cảm ứng bằng NaCl trong E. coli |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 695-698 |
2008 |
40 |
Tạo kháng nguyên tái tổ hợp M1 của virus cúm A bằng các hệ thống biểu hiện trong E. coli |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 711-714 |
2008 |
41 |
Khảo sát ảnh hưởng của pH đến tính bền cấu trúc của protein hG-CSF (human granulocyte colony stimulating factor) bằng phương pháp mô phỏng động lực học phân tử |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 81-84 |
2008 |
42 |
Tạo kháng thể từ hỗn hợp kháng nguyên tái tổ hợp để phát triển quy trình ELISA phát hiện Salmonella spp. trong thực phẩm |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội, 391-394 |
2008 |
43 |
Dòng hóa và biểu hiện mini-proinsulin dung hợp ubiquitin trong E. coli |
Hội nghị khoa học toàn quốc lần 4: Hóa sinh và sinh học phân tử phục vụ, nông, sinh, y học và công nghiệp thực phẩm, Hà Nội,751-754 |
2008 |
44 |
Tạo dòng và biểu hiện gen NS1 mã hóa protein NS1 virus cúm A trong Echerichia coli |
Hội nghị toàn quốc Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Qui Nhơn, 995-998 |
2007 |
45 |
Tạo dòng và biểu hiện hG-CSF (human granulocyte colony-stimulating factor) trong E. coli |
Hội nghị toàn quốc Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Qui Nhơn, 755-758 |
2007 |
46 |
Biểu hiện mini-proinsulin ở dạng tan trong chu chất của E. coli |
Hội nghị toàn quốc Nghiên cứu cơ bản trong khoa học sự sống, Qui Nhơn, 789-792 |
2007 |
47 |
Nghiên cứu thành phần môi trường và điều kiện nuôi cấy để tổng hợp mini-proinsulin tái tổ hợp trong E. coli ở qui mô pilot |
HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1157-1159 |
2005 |
48 |
Ảnh hưởng của vector và chủng chủ lên sự biểu hiện protein tái tổ hợp trong E. coli: trường hợp protein VP28 của virus gây hội chứng đốm trắng WSSV |
HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1325-1328 |
2005 |
49 |
Ảnh hưởng của các protein "tag" lên tính tan của các protein dung hợp tái tổ hợp: trường hợp protein NS1 của virus viêm não Nhật Bản |
HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống, Trường ĐH Y Hà Nội, 1343-1346 |
2005 |
50 |
Tạo dòng và biểu hiện gen mã hóa kháng nguyên H:g,m của Salmonella enteritidis trong tế bào E. coli; , 2005 |
HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 274-278 |
2005 |
51 |
Thiết lập và đánh giá qui trình PCR phát hiện S. aureus trong thực phẩm |
HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 28-32 |
2005 |
52 |
Thiết lập và đánh giá qui trình phát hiện Shigella trong thực phẩm bằng kỹ thuật PCR |
HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 19-23 |
2005 |
53 |
Nghiên cứu ứng dụng kỹ thuật PCR để xác định vi khuẩn Campylobacter spp. |
HN toàn quốc NCCB trong công nghệ sinh học, Trường ĐH Nông nghiệp 1, Hà Nội, 24-27 |
2005 |
54 |
Phát hiện Vibrio cholerae trong thực phẩm bằng phương pháp PCR |
HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Y Dược học, Học Viện Quân y, 415-418 |
2004 |
55 |
Thiết lập quy trình phát hiện V. parahaemolyticus trong mẫu thủy sản bằng kỹ thuật PCR |
HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Y Dược học, Học Viện Quân y, 439-442 |
2004 |
56 |
Thiết lập và đánh giá hiệu lực sơ bộ qui trình phát hiện nhanh dịch tả heo bằng kỹ thuật RT-PCR |
HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 547-551 |
2004 |
57 |
Dòng hóa và biểu hiện gen d7 của DEV (Duck enteritis virus) gây bệnh dịch tả vịt |
HN toàn quốc NCCB trong khoa học sự sống: định hướng Nông lâm nghiệp miền núi, Thái Nguyên, 636-639 |
2004 |
58 |
Tạo vỏ protein VP-28 của virút gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú bằng hệ thống pET trong E. coli |
Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội ; 1219-1223 |
2003 |
59 |
Xây dựng cơ sở dữ kiệu protein phục vụ nghiên cứu sinh học: trường hợp Chitinase-Chitosanase |
Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội ; 1214-1218 |
2003 |
60 |
Khảo sát một số quy trình phát hiện virus gây hội chứng đốm trắng WSSV trên tôm sú Penaeus monodon |
Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội ; 1209-1213 |
2003 |
61 |
Dòng hóa và giải trình tự gen 1D của FMDV (foot and mouth disease virus) gây bệnh lỡ mồm long móng |
Hội nghị CNSH toàn quốc 2003, Hà Nội ; 1126-1129 |
2003 |
4. HỘI NGHỊ QUÔC TẾ
TT |
Tên báo cáo |
Hội nghị |
Năm |
1 |
Preparation and characterization of nano carboxymethyl chitosan for FGF-2 release. |
2nd Gene and Immunotherapy Conference in Vietnam |
2015 |
2 |
Fermentation, purification and bioactivity evaluation of recombinant human GM-CSF from Pichia pastoris and Saccharomyces cerevisiae. |
The 41st Congress on Science and Technology of Thailand (STT41) |
2015 |
3 |
Storage of hPDGF-BB expressed in fed-batch culture of Pichia pastoris |
The 41st Congress on Science and Technology of Thailand (STT41) |
2015 |
4 |
Wound healing activity of the herbal extracts from Hedyotis capitellata var. mollis (Pierre ex Pit.) T.N. Ninh and Melicope pteleifolia (Champ. ex Benth.) T.G. Hartley: in vitro evaluation |
Symposium on Asia Biomedical Research |
2015 |
5 |
Faculty research highlights in biology and biotechnology |
The 1st VNU-CNU Workshop on Cooperation for Research and Education |
2015 |
6 |
Production of hPDGF-BB by fed-batch culture of Pichia pastoris |
Symposium on Asia Biomedical Research |
2015 |
7 |
Establishment of herbal collection and Evaluation of herbal bioactivity in wound healing |
The 12th Vietnam – Japan International Joint Symposium |
2014 |
8 |
Establishment of herbal collection and Evaluation of herbal bioactivity in wound healing |
Tsukuba Global Science Week |
2014 |
9 |
Research works in gene technology and application research group |
Seminar on Asia Insect Biomedical Research |
2014 |
10 |
Knock-down of Drosophila Ubiquitin Carboxyl-terminal Hydrolase (duch) induces caspase-dependent cell death not by decreasing in DIAP1 levels |
The 11th Vietnam - Japan Joint Seminar on Collaboration in Advanced Sciences and Technology |
2013 |
11 |
Cloning, expression and purification of recombinant biologically active human Granulocyte-Macrophage Stimulating factorr (hGM-CSF) in Pichia pastoris. |
Gene and Immunotherapy Conference in Vietnam |
2013 |
12 |
Prediction of the HLA class I-binding consensus peptides for Influenza A (H5N1) |
The Thirteenth International Symposium & exhibition: Biotechnology for the Sustainability of Human Society |
2008 |
13 |
Studying on high density cell cultivation of E. coli BL21(DE3)/pET43Ins by fed-batch |
The Thirteenth International Symposium & exhibition: Biotechnology for the Sustainability of Human Society |
2008 |
14 |
Production of recombinant antigens, polyclonal antibodies for development of an ELISA assay to detect Salmonella spp. in food |
The Thirteenth International Symposium & exhibition: Biotechnology for the Sustainability of Human Society |
2008 |
15 |
Building up a Tool to Classify Protein and Construct Database Automatically Applying to Lipase, Cellulase, Glucoamylase |
The Second International Conference on the Development of Biomedical Engineering in Vietnam, HaNoi |
2007 |
16 |
T-cell epitopes prediction of hemagglutinin, neuramini-dase and matrix protein of influenza A virus using support vector machine and hidden Markov models |
The International Conference on Bioinformatics - HongKong-Hanoi-Nansha |
2007 |
17 |
Training and applying hidden Markov models and support vector machines for prediction of T cell epitopes |
The International Conference on Bioinformatics - HongKong-Hanoi-Nansha |
2007 |
18 |
Applying hydrid algorithm hidden Markov model and single linkage clustering to build cellulase database |
Workshops Biotechnology in Agriculture, Ho Chi Minh city University of Agriculture & Forestry |
2006 |
19 |
Establishing a genomic and proteomic database to assist the design of vaccine in silico and the prediction of epitopes towards a multivalent peptide vaccine against dengue virus |
Workshop - Biotechnology in Agriculture, Ho Chi Minh City University of Agriculture & Forestry, pp.84-86 |
2006 |
20 |
Attemp to construct a partial mouse scFv library by phage display |
Workshop - Biotechnology in Agriculture, Ho Chi Minh City University of Agriculture & Forestry |
2006 |
21 |
Generation of B. subtilis clone displaying metal-binding metal-binding polyhistidyl peptide |
Annual report FY The Core University program between JSPS (Japan) & NTSC (Vietnam) |
2006 |
22 |
Purification and properties of an Azoreductase from Bacillus sp. |
Annual report FY 2006, The Core University program between JSPS (Japan) & NTSC (Vietnam) |
2006 |
23 |
iGridPortal and Biological Problems |
High Perfomance Computing and Grid in Asia Pacific Region, Japan |
2005 |
24 |
Classification of chitinase based on protein domain analysis |
Workshop on Computational Biology 2004, University of Natural Sciences, VNU-HCM |
2004 |
25 |
Application of bioinformatic tools in studying and predicting functional domains of the HcrA repressor in Bacteria |
Workshop on Computational Biology 2004, University of Natural Sciences, VNU-HCM |
2004 |
26 |
Solving biological problems using GRID computing |
Workshop on Computational Biology 2004, University of Natural Sciences, VNU-HCM |
2004 |
27 |
Decolorization of Azo dyes by purple non-sulfur bacteria |
Annual report FY 2002 The Core University program between JSPS (Japan) & NTSC (Vietnam) |
2002 |
28 |
Isolation and Potential Applications of Phototrophic Purple Non-Sulfur Bacteria in Vietnam |
Workshops Tropical Bioresources and Green Chemistry Strategy |
2002 |
29 |
Decolorization of Azo dyes by purple non-sulfur bacteria, |
Annual report FY 2002 The Core University Program |
2002 |