KHUNG CHƯƠNG TRÌNH ĐÀO TẠO CAO HỌC
Ngành: SINH HỌC THỰC NGHIỆM – hướng SINH LÝ ĐỘNG VẬT
Áp dụng khóa 2015 - 2017
- Phương thức giảng dạy môn học không thực hiện luận văn (Phương thức 1)
Stt |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
||
Lý thuyết |
Thực hành * |
Tổng |
||
A |
Kiến thức chung |
|
|
4 |
|
Triết học |
4 |
|
4 |
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
B |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
36 |
I |
Môn học bắt buộc |
|
|
18 |
|
Nội tiết học |
2 |
1 |
3 |
|
Y sinh học tái tạo |
2 |
1 |
3 |
|
Các chủ đề trong miễn dịch học |
3 |
1 |
4 |
|
Sinh lý sinh hóa các quá trình trong cơ thể |
3 |
1 |
4 |
|
Thực tập chuyên ngành |
|
4 |
4 |
II |
Môn tự chọn |
|
|
18 |
|
Cơ sở phân tử và tế bào của hoạt động của neuron thần kinh |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý dinh dưỡng |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh học phân tử Eukaryote |
2 |
1 |
3 |
|
Genomics ứng dụng trên người và động vật |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ tế bào gốc và ứng dụng |
2 |
1 |
3 |
|
Proteomics |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý tập tính |
2 |
1 |
3 |
|
Giải phẩu học động vật |
2 |
1 |
3 |
|
Độc học |
2 |
1 |
3 |
|
Huyết học ứng dụng |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý trong ung thư |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý quá trình lão hóa |
2 |
1 |
3 |
|
Mô hình động vật trong nghiên cứu Y sinh |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ sinh học trong hỗ trợ sinh sản |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ sinh học trong chăn nuôi và thú y |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ thực phẩm |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ sinh học dược |
2 |
1 |
3 |
|
Chuyển gene ở tế bào động vật |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh học tế bào |
2 |
1 |
3 |
|
Kỹ thuật di truyền |
2 |
1 |
3 |
|
Di truyền phát triển động vật |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ sinh hóa học |
2 |
1 |
3 |
|
Virus học |
2 |
1 |
3 |
31. |
Quản trị tài sản trí tuệ và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên và công nghệ |
2 |
1 |
3 |
C |
Đồ án tốt nghiệp |
|
|
6 |
(*) Thực hành: có thể là bài tập, thực tập, seminar, ……
Phương thức 1 chỉ mở khi số học viên đăng ký ≥10
- Phương thức giảng dạy môn học có thực hiện luận văn (Phương thức 2)
Stt |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
||
Lý thuyết |
Thực hành * |
Tổng |
||
A |
Kiến thức chung |
|
|
4 |
|
Triết học |
4 |
|
4 |
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
B |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
31 |
I |
Môn học bắt buộc |
|
|
16 |
|
Phương pháp NCKH |
2 |
|
2 |
|
Nội tiết học |
2 |
1 |
3 |
|
Y sinh học tái tạo |
2 |
1 |
3 |
|
Các chủ đề trong miễn dịch học |
3 |
1 |
4 |
|
Sinh lý sinh hóa các quá trình trong cơ thể |
3 |
1 |
4 |
II |
Môn tự chọn |
|
|
15 |
|
Cơ sở phân tử và tế bào của hoạt động của neuron thần kinh |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh học phân tử Eukaryote |
2 |
1 |
3 |
|
Chuyển gene ở tế bào động vật |
2 |
1 |
3 |
|
Genomics ứng dụng trên người và động vật |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ tế bào gốc và ứng dụng |
2 |
1 |
3 |
|
Proteomics |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý tập tính |
2 |
1 |
3 |
|
Giải phẩu học động vật |
2 |
1 |
3 |
|
Độc học |
2 |
1 |
3 |
|
Huyết học ứng dụng |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý trong ung thư |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý quá trình lão hóa |
2 |
1 |
3 |
|
Mô hình động vật trong nghiên cứu Y sinh |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ sinh học trong hỗ trợ sinh sản |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ sinh học trong chăn nuôi và thú y |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ thực phẩm |
2 |
1 |
3 |
|
Công nghệ sinh học dược |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh lý dinh dưỡng |
2 |
1 |
3 |
|
Quản trị tài sản trí tuệ và chuyển giao công nghệ trong các lĩnh vực khoa học tự nhiên và công nghệ |
2 |
1 |
3 |
|
Thực tập chuyên ngành |
|
3 |
3 |
C |
Luận văn |
|
|
12 |
(*) Thực hành: có thể là bài tập, thực tập, seminar, ……