Phương thức giảng dạy môn học có thực hiện luận văn (Phương thức 2)
Ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Áp dụng khóa 2015 - 2017
Stt |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
||
Lý thuyết |
Thực hành * |
Tổng |
||
A |
Kiến thức chung |
|
|
4 |
|
Triết học |
4 |
|
4 |
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
B |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
32 |
I |
Môn học bắt buộc |
|
|
11 |
|
Phương pháp luận Nghiên cứu Khoa học |
2 |
|
2 |
|
Sinh học phân tử tế bào |
2 |
1 |
3 |
|
Miễn dịch học phân tử và tế bào nâng cao |
3 |
|
3 |
|
Các vấn đề hiện đại trong CNSH |
2 |
1 |
3 |
II |
Môn tự chọn |
|
|
21 |
|
Hướng chuyên ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
Công nghệ sinh học trong cải tiến giống cây trồng |
3 |
|
3 |
|
Kỹ thuật di truyền biến dưỡng thứ cấp ở thực vật |
3 |
|
3 |
|
Tín hiệu và giao tiếp ở thực vật |
3 |
|
3 |
|
Hướng chuyên ngành Công nghiệp |
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
3 |
|
3 |
|
Bào chế và sản xuất thuốc có nguồn gốc sinh học |
3 |
|
3 |
|
Hướng chuyên ngành Y Dược |
|
|
|
|
Công nghệ Y sinh học tái tạo |
2 |
|
2 |
|
Miễn dịch bệnh và phòng vệ |
3 |
|
3 |
|
Sinh học phân tử trong lĩnh vực sức khỏe |
3 |
|
3 |
|
Sinh học tế bào gốc |
3 |
|
3 |
|
Sinh học ung thư |
3 |
|
3 |
|
Bào chế và sản xuất thuốc có nguồn gốc sinh học |
3 |
|
3 |
|
Môn chung cho các hướng chuyên ngành |
|
|
|
|
Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất dịch vụ |
2 |
|
2 |
|
Protein: cấu trúc, chức năng và công nghệ |
2 |
1 |
3 |
|
Thực tập chuyên ngành CNSH (Biểu hiện và tinh chê protein tái tổ hợp) |
|
3 |
3 |
|
Sở hữu trí tuệ và Công nghệ sinh học |
3 |
|
3 |
C |
Luận văn |
|
|
15 |
(*) Thực hành: có thể là bài tập, thực tập, seminar, ……
Phương thức Nghiên cứu (Phương thức 3)
Ngành: CÔNG NGHỆ SINH HỌC
Áp dụng khóa 2015 – 2017
Stt |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
||
Lý thuyết |
Thực hành* |
Tổng |
||
A |
Kiến thức chung |
|
|
4 |
|
Triết học |
4 |
|
4 |
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
B |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
12 |
I |
Môn học bắt buộc |
|
|
5 |
|
Phương pháp luận Nghiên cứu Khoa học |
2 |
|
2 |
|
Các vấn đề hiện đại trong Công nghệ Sinh học |
2 |
1 |
3 |
II |
Môn tự chọn |
|
|
7 |
|
Hướng chuyên ngành Nông nghiệp |
|
|
|
|
Công nghệ sinh học trong cải tiến giống cây trồng |
3 |
|
3 |
|
Kỹ thuật di truyền biến dưỡng thứ cấp ở thực vật |
3 |
|
3 |
|
Tín hiệu và giao tiếp ở thực vật |
3 |
|
3 |
|
Hướng chuyên ngành Công nghiệp |
|
|
|
|
Công nghệ thực phẩm |
3 |
|
3 |
|
Bào chế và sản xuất thuốc có nguồn gốc sinh học |
3 |
|
3 |
|
Hướng chuyên ngành Y Dược |
|
|
|
|
Công nghệ Y sinh học tái tạo |
2 |
|
2 |
|
Miễn dịch bệnh và phòng vệ |
3 |
|
3 |
|
Sinh học phân tử trong lĩnh vực sức khỏe |
3 |
|
3 |
|
Sinh học tế bào gốc |
3 |
|
3 |
|
Sinh học ung thư |
3 |
|
3 |
|
Bào chế và sản xuất thuốc có nguồn gốc sinh học |
3 |
|
3 |
|
Miễn dịch học phân tử và tế bào nâng cao |
3 |
|
3 |
|
Môn chung cho các hướng chuyên ngành |
|
|
|
|
Hệ thống quản lý chất lượng trong sản xuất dịch vụ |
2 |
|
2 |
|
Protein: cấu trúc, chức năng và công nghệ |
2 |
1 |
3 |
|
Thực tập chuyên ngành CNSH (Biểu hiện và tinh chê protein tái tổ hợp) |
|
3 |
3 |
|
Sở hữu trí tuệ và Công nghệ sinh học |
3 |
|
3 |
|
Sinh học phân tử tế bào |
2 |
1 |
3 |
C |
Luận văn |
|
|
35 |
|
Chuyên đề luận văn |
|
|
3 |
|
Luận văn tốt nghiệp |
|
|
32 |
D |
Bài báo khoa học (**) |
|
|
|
(*) Thực hành có thể là bài tập, thực tập, seminar, …
(**) Bài báo khoa học: Học viên phải có ít nhất một bài báo (thuộc danh mục các bài báo được tính điểm công trình do Hội đồng chức danh GS-PGS nhà nước Việt Nam qui định) có liên quan đến nội dung luận văn do học viên làm tác giả chính (đứng tên đầu trong nhóm tác giả)