Phương thức giảng dạy môn học có thực hiện luận văn (Phương thức 2)
Ngành: HÓA SINH HỌC
Áp dụng khóa 2015 – 2017
Stt |
Tên môn học |
Số tín chỉ |
||
Lý thuyết |
Thực hành* |
Tổng |
||
A |
Kiến thức chung |
|
|
4 |
|
Triết học |
4 |
|
4 |
|
Ngoại ngữ |
|
|
|
B |
Kiến thức cơ sở và chuyên ngành |
|
|
32 |
I |
Môn học bắt buộc |
|
|
17 |
|
Phương pháp luận NCKH |
2 |
0 |
2 |
|
Động học Enzym |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh hóa của sự điều hòa và truyền tín hiệu tế bào |
2 |
1 |
3 |
|
Kỹ thuật sinh hóa |
1 |
2 |
3 |
|
Công nghệ sinh hóa học |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh học tế bào |
2 |
1 |
3 |
II |
Môn tự chọn |
|
|
15 |
|
Proteomics |
2 |
1 |
3 |
|
Dinh dưỡng và Sinh hoá lâm sàng |
2 |
1 |
3 |
|
Các kỹ thuật hiện đại trong công nghệ thực phẩm |
2 |
1 |
3 |
|
Các phương pháp phổ nghiên cứu hợp chất hữu cơ |
1 |
2 |
3 |
|
Polyscharride và các hoạt tính sinh học |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh học phân tử eukaryote |
2 |
1 |
3 |
|
Sinh hóa học thực vật |
2 |
1 |
3 |
|
Biến dưỡng năng lượng và vật chất ở thực vật |
2 |
1 |
3 |
|
Biến dưỡng năng lượng và vật chất ở vi sinh vật |
2 |
1 |
3 |
|
Kỹ thuật di truyền |
2 |
1 |
3 |
|
Các môn tự chọn khác thuộc khoa Sinh học- CNSH |
2 |
1 |
3 |
C |
Luận văn |
|
|
15 |
(*) Thực hành: có thể là bài tập, thực tập, seminar, …